Chuyển tới nội dung
Home » Kinh Pháp Môn Căn Bản Mūlapariyāyasutta MN-01

Kinh Pháp Môn Căn Bản Mūlapariyāyasutta MN-01

 

Majjhima Nikāya 1

Mūlapariyāyasutta

(Mahāsaṅgīti Tipiṭaka Buddhavasse 2500)

Trung Bộ Kinh

1. Kinh Pháp Môn Căn Bản

(HT Thích Minh Châu dịch Pali-Việt)

Middle Discourses 1

The Root of All Things

(Translated by Bhikkhu Sujato)

Ekaṁ samayaṁ bhagavā ukkaṭṭhāyaṁ viharati subhagavane sālarājamūle. Một thời Thế Tôn trú tại (tụ lạc) Ukkaṭṭḥa, trong rừng Subhaga (rừng Hạnh phúc), dưới gốc cây Sa-la vương. At one time the Buddha was staying near Ukkaṭṭhā, in the Subhaga Forest at the root of a magnificent sal tree.
Tatra kho bhagavā bhikkhū āmantesi: “bhikkhavo”ti. Tại chỗ ấy, Thế Tôn gọi các Tỷ-kheo: “Này các Tỷ-kheo!”. There the Buddha addressed the mendicants, “Mendicants!”
“Bhadante”ti te bhikkhū bhagavato paccassosuṁ. “Bạch Thế Tôn”, những Tỷ-kheo ấy vâng đáp Thế Tôn. “Venerable sir,” they replied.
“Sabbadhammamūlapariyāyaṁ vo, bhikkhave, desessāmi. “Ta sẽ giảng cho các Người “Pháp môn căn bản tất cả pháp”. “Mendicants, I will teach you the explanation of the root of all things.
Taṁ suṇātha, sādhukaṁ manasi karotha, bhāsissāmi”ti. Hãy nghe và khéo tác ý, Ta sẽ nói”. Listen and apply your minds well, I will speak.”
Evaṁ, bhante”ti kho te bhikkhū bhagavato paccassosuṁ. “Thưa vâng, bạch Thế Tôn”, những Tỷ-kheo ấy vâng đáp Thế Tôn. “Yes, sir,” they replied.
Idha, bhikkhave, assutavā puthujjano ariyānaṁ adassāvī … —Này các Tỷ-kheo, ở đây, có kẻ phàm phu ít nghe … “Take an unlearned ordinary person who has not seen the noble ones …
Pathaviṁ pathavito sañjānāti; pathaviṁ pathavito saññatvā … Tưởng tri địa đại là địa đại. Vì tưởng tri địa đại là địa đại … They perceive earth as earth. Having perceived earth as earth …
Pathaviṁ pathavito saññatvā pathaviṁ maññati, pathaviyā maññati, pathavito maññati, pathaviṁmeti maññati, pathaviṁ abhinandati. Người ấy nghĩ đến địa đại, nghĩ đến (tự ngã) đối chiếu với địa đại, nghĩ đến (tự ngã) như là địa đại, người ấy nghĩ: “Ðịa đại là của ta” — dục hỷ địa đại. They conceive it to be earth, they conceive it in earth, they conceive it as earth, they conceive that ‘earth is mine’, they approve earth.
Taṁ kissa hetu? Apariññātaṁ tassā’ti vadāmi. Vì sao vậy? Ta nói người ấy không liễu tri địa đại. Why is that? Because they haven’t completely understood it, I say.
Āpaṁ āpato sañjānāti; āpaṁ āpato saññatvā āpaṁ maññati, āpasmiṁ maññati, āpato maññati, āpaṁmeti maññati, āpaṁ abhinandati. Người ấy tưởng tri thủy đại là thủy đại. Vì tưởng tri thủy đại là thủy đại … They perceive water as water. Having perceived water as water, they conceive it to be water …
Tejaṁ tejato sañjānāti; tejaṁ tejato saññatvā tejaṁ maññati, tejasmiṁ maññati, tejato maññati, tejaṁmeti maññati, tejaṁ abhinandati. Người ấy tưởng tri hỏa đại là hỏa đại. Vì tưởng tri hỏa đại là hỏa đại … They perceive fire as fire. Having perceived fire as fire, they conceive it to be fire …
Vāyaṁ vāyato sañjānāti; vāyaṁ vāyato saññatvā vāyaṁ maññati, vāyasmiṁ maññati, vāyato maññati, vāyaṁmeti maññati, vāyaṁ abhinandati. Người ấy tưởng tri phong đại là phong đại. Vì tưởng tri phong đại là phong đại … They perceive air as air. Having perceived air as air, they conceive it to be air …
Bhūte bhūtato sañjānāti; bhūte bhūtato saññatvā bhūte maññati, bhūtesu maññati, bhūtato maññati, bhūte meti maññati, bhūte abhinandati. Người ấy tưởng tri Sanh vật là Sanh vật. They perceive creatures as creatures. Having perceived creatures as creatures …
Deve devato sañjānāti; deve devato saññatvā deve maññati, devesu maññati, devato maññati, deve meti maññati, deve abhinandati. Người ấy tưởng tri chư Thiên là chư Thiên. They perceive gods as gods. Having perceived gods as gods …
Pajāpatiṁ pajāpatito sañjānāti; pajāpatiṁ pajāpatito saññatvā pajāpatiṁ maññati, pajāpatismiṁ maññati, pajāpatito maññati, pajāpatiṁmeti maññati, pajāpatiṁ abhinandati. Người ấy tưởng tri Sanh chủ là Sanh chủ. They perceive the Progenitor as the Progenitor. Having perceived the Progenitor as the Progenitor …
Brahmaṁ brahmato sañjānāti; brahmaṁ brahmato saññatvā brahmaṁ maññati, brahmasmiṁ maññati, brahmato maññati, brahmaṁmeti maññati, brahmaṁ abhinandati. Người ấy tưởng tri Phạm thiên là Phạm thiên. They perceive the Divinity as the Divinity. Having perceived the Divinity as the Divinity …
Ābhassare ābhassarato sañjānāti; ābhassare ābhassarato saññatvā ābhassare maññati, ābhassaresu maññati, ābhassarato maññati, ābhassare meti maññati, ābhassare abhinandati. Người ấy tưởng tri Quang âm thiên là Quang âm thiên. They perceive those of streaming radiance as those of streaming radiance. Having perceived those of streaming radiance as those of streaming radiance …
Subhakiṇhe subhakiṇhato sañjānāti; subhakiṇhe subhakiṇhato saññatvā subhakiṇhe maññati, subhakiṇhesu maññati, subhakiṇhato maññati, subhakiṇhe meti maññati, subhakiṇhe abhinandati. Người ấy tưởng tri Biến tịnh thiên là Biến tịnh thiên. They perceive those of universal beauty as those of universal beauty. Having perceived those of universal beauty as those of universal beauty …
Vehapphale vehapphalato sañjānāti; vehapphale vehapphalato saññatvā vehapphale maññati, vehapphalesu maññati, vehapphalato maññati, vehapphale meti maññati, vehapphale abhinandati. Người ấy tưởng tri Quảng quả thiên là Quảng quả thiên. They perceive those of abundant fruit as those of abundant fruit. Having perceived those of abundant fruit as those of abundant fruit …
Abhibhuṁ abhibhuto sañjānāti; abhibhuṁ abhibhuto saññatvā abhibhuṁ maññati, abhibhusmiṁ maññati, abhibhuto maññati, abhibhuṁmeti maññati, abhibhuṁ abhinandati. Người ấy tưởng tri Abhibhù (Thắng Giả) là Abhibhù. They perceive the Vanquisher as the Vanquisher. Having perceived the Vanquisher as the Vanquisher …
Ākāsānañcāyatanaṁ ākāsānañcāyatanato sañjānāti; ākāsānañcāyatanaṁ ākāsānañcāyatanato saññatvā ākāsānañcāyatanaṁ maññati, ākāsānañcāyatanasmiṁ maññati, ākāsānañcāyatanato maññati, ākāsānañcāyatanaṁmeti maññati, ākāsānañcāyatanaṁ abhinandati. Người ấy tưởng tri Không vô biên xứ là Không vô biên xứ. They perceive the dimension of infinite space as the dimension of infinite space. Having perceived the dimension of infinite space as the dimension of infinite space …
Viññāṇañcāyatanaṁ viññāṇañcāyatanato sañjānāti; viññāṇañcāyatanaṁ viññāṇañcāyatanato saññatvā viññāṇañcāyatanaṁ maññati, viññāṇañcāyatanasmiṁ maññati, viññāṇañcāyatanato maññati, viññāṇañcāyatanaṁmeti maññati, viññāṇañcāyatanaṁ abhinandati. Người ấy tưởng tri Thức vô biên xứ là Thức vô biên xứ. They perceive the dimension of infinite consciousness as the dimension of infinite consciousness. Having perceived the dimension of infinite consciousness as the dimension of infinite consciousness …
Ākiñcaññāyatanaṁ ākiñcaññāyatanato sañjānāti; ākiñcaññāyatanaṁ ākiñcaññāyatanato saññatvā ākiñcaññāyatanaṁ maññati, ākiñcaññāyatanasmiṁ maññati, ākiñcaññāyatanato maññati, ākiñcaññāyatanaṁmeti maññati, ākiñcaññāyatanaṁ abhinandati. Người ấy tưởng tri Vô sở hữu xứ là Vô sở hữu xứ. They perceive the dimension of nothingness as the dimension of nothingness. Having perceived the dimension of nothingness as the dimension of nothingness …
Nevasaññānāsaññāyatanaṁ nevasaññānāsaññāyatanato sañjānāti; nevasaññānāsaññāyatanaṁ nevasaññānāsaññāyatanato saññatvā nevasaññānāsaññāyatanaṁ maññati, nevasaññānāsaññāyatanasmiṁ maññati, nevasaññānāsaññāyatanato maññati, nevasaññānāsaññāyatanaṁmeti maññati, nevasaññānāsaññāyatanaṁ abhinandati. Người ấy tưởng tri Phi tưởng phi phi tưởng xứ là Phi tưởng phi phi tưởng xứ. They perceive the dimension of neither perception nor non-perception as the dimension of neither perception nor non-perception. Having perceived the dimension of neither perception nor non-perception as the dimension of neither perception nor non-perception …
Diṭṭhaṁ diṭṭhato sañjānāti; diṭṭhaṁ diṭṭhato saññatvā diṭṭhaṁ maññati, diṭṭhasmiṁ maññati, diṭṭhato maññati, diṭṭhaṁmeti maññati, diṭṭhaṁ abhinandati. Người ấy tưởng tri sở kiến là sở kiến. They perceive the seen as the seen. Having perceived the seen as the seen …
Sutaṁ sutato sañjānāti; sutaṁ sutato saññatvā sutaṁ maññati, sutasmiṁ maññati, sutato maññati, sutaṁmeti maññati, sutaṁ abhinandati. Người ấy tưởng tri sở văn là sở văn. They perceive the heard as the heard. Having perceived the heard as the heard …
Mutaṁ mutato sañjānāti; mutaṁ mutato saññatvā mutaṁ maññati, mutasmiṁ maññati, mutato maññati, mutaṁmeti maññati, mutaṁ abhinandati. Người ấy tưởng tri sở tư niệm là sở tư niệm. They perceive the thought as the thought. Having perceived the thought as the thought …
Viññātaṁ viññātato sañjānāti; viññātaṁ viññātato saññatvā viññātaṁ maññati, viññātasmiṁ maññati, viññātato maññati, viññātaṁmeti maññati, viññātaṁ abhinandati. Người ấy tưởng tri sở tri là sở tri. They perceive the known as the known. Having perceived the known as the known …
Ekattaṁ ekattato sañjānāti; ekattaṁ ekattato saññatvā ekattaṁ maññati, ekattasmiṁ maññati, ekattato maññati, ekattaṁmeti maññati, ekattaṁ abhinandati. Người ấy tưởng tri đồng nhất là đồng nhất. They perceive oneness as oneness. Having perceived oneness as oneness …
Nānattaṁ nānattato sañjānāti; nānattaṁ nānattato saññatvā nānattaṁ maññati, nānattasmiṁ maññati, nānattato maññati, nānattaṁmeti maññati, nānattaṁ abhinandati. Người ấy tưởng tri sai biệt là sai biệt. They perceive diversity as diversity. Having perceived diversity as diversity …
Sabbaṁ sabbato sañjānāti; sabbaṁ sabbato saññatvā sabbaṁ maññati, sabbasmiṁ maññati, sabbato maññati, sabbaṁmeti maññati, sabbaṁ abhinandati. Người ấy tưởng tri tất cả là tất cả. They perceive all as all. Having perceived all as all …
Nibbānaṁ nibbānato sañjānāti; nibbānaṁ nibbānato saññatvā nibbānaṁ maññati, nibbānasmiṁ maññati, nibbānato maññati, nibbānaṁmeti maññati, nibbānaṁ abhinandati. Người ấy tưởng tri Niết-bàn là Niết-bàn. Vì tưởng tri Niết-bàn là Niết-bàn, người ấy nghĩ đến Niết-bàn, nghĩ đến (tự ngã) đối chiếu với Niết-bàn … They perceive extinguishment as extinguishment. Having perceived extinguishment as extinguishment, they conceive it to be extinguishment …
Yopi so, bhikkhave, bhikkhu sekkho appattamānaso anuttaraṁ yogakkhemaṁ patthayamāno viharati, sopi pathaviṁ pathavito abhijānāti. Này các Tỷ-kheo, có Tỷ-kheo, hữu học tâm chưa thành tựu, đang sống cần cầu vô thượng an ổn khỏi khổ ách. Vị ấy thắng tri địa đại là địa đại. A mendicant who is a trainee, who hasn’t achieved their heart’s desire, but lives aspiring to the supreme sanctuary from the yoke, directly knows earth as earth.
Pathaviṁ pathavito abhiññāya pathaviṁ māmaññi, pathaviyā māmaññi, pathavito māmaññi, pathaviṁmeti māmaññi, pathaviṁ mābhinandi. Vì thắng tri địa đại là địa đại, vị ấy đã không nghĩ đến địa đại, đã không nghĩ (tự ngã) đối chiếu với địa đại, đã không nghĩ (tự ngã) như là địa đại, đã không nghĩ: “Địa đại là của ta” — không dục hỷ địa đại. Having directly known earth as earth, let them not conceive it to be earth, let them not conceive it in earth, let them not conceive it as earth, let them not conceive that ‘earth is mine’, let them not approve earth.
Āpaṁ āpato abhiññāya āpaṁ māmaññi, āpasmiṁ māmaññi, āpato māmaññi, āpaṁmeti māmaññi, āpaṁ mābhinandi. Vị ấy thắng tri thủy đại … They directly know water …
Tejaṁ tejasmiṁ abhiññāya tejaṁ māmaññi, tejasmiṁ māmaññi, tejato māmaññi, tejaṁmeti māmaññi, tejaṁ mābhinandi. Vị ấy thắng tri hỏa đại … They directly know fire …
Vāyaṁ vāyato abhiññāya vāyaṁ māmaññi, vāyasmiṁ māmaññi, vāyato māmaññi, vāyaṁmeti māmaññi, vāyaṁ mābhinandi. Vị ấy thắng tri phong đại … They directly know air …
Bhūte bhūtato abhiññāya bhūte māmaññi, bhūtesu māmaññi, bhūtato māmaññi, bhūte meti māmaññi, bhūte mābhinandi. Vị ấy thắng tri sanh vật … They directly know creatures …
Deve devato abhiññāya deve māmaññi, devesu māmaññi, devato māmaññi, deve meti māmaññi, deve mābhinandi. Vị ấy thắng tri chư thiên … They directly know gods …
Pajāpatiṁ pajāpatito abhiññāya pajāpatiṁ māmaññi, pajāpatismiṁ māmaññi, pajāpatito māmaññi, pajāpatiṁmeti māmaññi, pajāpatiṁ mābhinandi. Vị ấy thắng tri Sanh chủ … They directly know the Progenitor …
Brahmaṁ brahmato abhiññāya brahmaṁ māmaññi, brahmasmiṁ māmaññi, brahmato māmaññi, brahmaṁmeti māmaññi, brahmaṁ mābhinandi. Vị ấy thắng tri Phạm thiên … They directly know the Divinity …
Ābhassare ābhassarato abhiññāya ābhassare māmaññi, ābhassaresu māmaññi, ābhassarato māmaññi, ābhassare meti māmaññi, ābhassare mābhinandi. Vị ấy thắng tri Quang âm thiên … They directly know those of streaming radiance …
Subhakiṇhe subhakiṇhato abhiññāya subhakiṇhe māmaññi, subhakiṇhesu māmaññi, subhakiṇhato māmaññi, subhakiṇhe meti māmaññi, subhakiṇhe mābhinandi. Vị ấy thắng tri Biến tịnh thiên … They directly know those of universal beauty …
Vehapphale vehapphalato abhiññāya vehapphale māmaññi, vehapphalesu māmaññi, vehapphalato māmaññi, vehapphale meti māmaññi, vehapphale mābhinandi. Vị ấy thắng tri Quảng quả thiên … They directly know those of abundant fruit …
Abhibhuṁ abhibhuto abhiññāya abhibhuṁ māmaññi, abhibhusmiṁ māmaññi, abhibhuto māmaññi, abhibhuṁmeti māmaññi, abhibhuṁ mābhinandi. Vị ấy thắng tri Abhibhù (Thắng Giả) … They directly know the Vanquisher …
Ākāsānañcāyatanaṁ ākāsānañcāyatanato abhiññāya ākāsānañcāyatanaṁ māmaññi, ākāsānañcāyatanasmiṁ māmaññi, ākāsānañcāyatanato māmaññi, ākāsānañcāyatanaṁmeti māmaññi, ākāsānañcāyatanaṁ mābhinandi. Vị ấy thắng tri Không vô biên xứ … They directly know the dimension of infinite space …
Viññāṇañcāyatanaṁ viññāṇañcāyatanato abhiññāya viññāṇañcāyatanaṁ māmaññi, viññāṇañcāyatanasmiṁ māmaññi, viññāṇañcāyatanato māmaññi, viññāṇañcāyatanaṁmeti māmaññi, viññāṇañcāyatanaṁ mābhinandi. Vị ấy thắng tri Thức vô biên xứ … They directly know the dimension of infinite consciousness …
Ākiñcaññāyatanaṁ ākiñcaññāyatanato abhiññāya ākiñcaññāyatanaṁ māmaññi, ākiñcaññāyatanasmiṁ māmaññi, ākiñcaññāyatanato māmaññi, ākiñcaññāyatanaṁmeti māmaññi, ākiñcaññāyatanaṁ mābhinandi. Vị ấy thắng tri Vô sở hữu xứ … They directly know the dimension of nothingness …
Nevasaññānāsaññāyatanaṁ nevasaññānāsaññāyatanato abhiññāya nevasaññānāsaññāyatanaṁ māmaññi, nevasaññānāsaññāyatanasmiṁ māmaññi, nevasaññānāsaññāyatanato māmaññi, nevasaññānāsaññāyatanaṁmeti māmaññi, nevasaññānāsaññāyatanaṁ mābhinandi. Vị ấy thắng tri Phi tưởng phi phi tưởng xứ … They directly know the dimension of neither perception nor non-perception …
Diṭṭhaṁ diṭṭhato abhiññāya diṭṭhaṁ māmaññi, diṭṭhasmiṁ māmaññi, diṭṭhato māmaññi, diṭṭhaṁmeti māmaññi, diṭṭhaṁ mābhinandi. Vị ấy thắng tri sở kiến … They directly know the seen …
Sutaṁ sutato abhiññāya sutaṁ māmaññi, sutasmiṁ māmaññi, sutato māmaññi, sutaṁmeti māmaññi, sutaṁ mābhinandi. Vị ấy thắng tri sở văn … They directly know the heard …
Mutaṁ mutato abhiññāya mutaṁ māmaññi, mutasmiṁ māmaññi, mutato māmaññi, mutaṁmeti māmaññi, mutaṁ mābhinandi. Vị ấy thắng tri sở tư niệm … They directly know the thought …
Viññātaṁ viññātato abhiññāya viññātaṁ māmaññi, viññātasmiṁ māmaññi, viññātato māmaññi, viññātaṁmeti māmaññi, viññātaṁ mābhinandi. Vị ấy thắng tri sở tri … They directly know the known …
Ekattaṁ ekattato abhiññāya ekattaṁ māmaññi, ekattasmiṁ māmaññi, ekattato māmaññi, ekattaṁmeti māmaññi, ekattaṁ mābhinandi. Vị ấy thắng tri đồng nhất … They directly know oneness …
Nānattaṁ nānattato abhiññāya nānattaṁ māmaññi, nānattasmiṁ māmaññi, nānattato māmaññi, nānattaṁmeti māmaññi, nānattaṁ mābhinandi. Vị ấy thắng tri sai biệt … They directly know diversity …
Sabbaṁ sabbato abhiññāya sabbaṁ māmaññi, sabbasmiṁ māmaññi, sabbato māmaññi, sabbaṁmeti māmaññi, sabbaṁ mābhinandi. Vị ấy thắng tri tất cả … They directly know all …
Nibbānaṁ nibbānato abhiññāya nibbānaṁ māmaññi, nibbānasmiṁ māmaññi, nibbānato māmaññi, nibbānaṁmeti māmaññi, nibbānaṁ mābhinandi. Vị ấy thắng tri Niết-bàn là Niết-bàn. They directly know extinguishment as extinguishment.
Yopi so, bhikkhave, bhikkhu arahaṁ khīṇāsavo vusitavā katakaraṇīyo ohitabhāro anuppattasadattho parikkhīṇabhavasaṁyojano sammad-aññā-vimutto, sopi pathaviṁ pathavito abhijānāti. Lại nữa, này các Tỷ-kheo, có Tỷ-kheo là bậc A-la-hán, các lậu hoặc đã tận, tu hành thành mãn, các việc nên làm đã làm, đã đặt gánh nặng xuống, đã thành đạt lý tưởng, đã tận trừ hữu kiết sử, chánh trí giải thoát. Vị ấy thắng tri địa đại là địa đại. A mendicant who is perfected—with defilements ended, who has completed the spiritual journey, done what had to be done, laid down the burden, achieved their own true goal, utterly ended the fetter of continued existence, and is rightly freed through enlightenment—directly knows earth as earth.
Pathaviṁ pathavito abhiññāya pathaviṁ na maññati, pathaviyā na maññati, pathavito na maññati, pathaviṁmeti na maññati, pathaviṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến địa đại, không nghĩ đến (tự ngã) đối chiếu với địa đại, không nghĩ đến (tự ngã) như là địa đại, không nghĩ: “Ðịa đại là của ta” — không dục hỷ địa đại. Having directly known earth as earth, they do not conceive it to be earth, they do not conceive it in earth, they do not conceive it as earth, they do not conceive that ‘earth is mine’, they do not approve earth.
Āpaṁ āpato abhiññāya āpaṁ na maññati, āpasmiṁ na maññati, āpato na maññati, āpaṁmeti na maññati, āpaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến thủy đại … They do not conceive water …
Tejaṁ tejato abhiññāya tejaṁ na maññati, tejasmiṁ na maññati, tejato na maññati, tejaṁmeti na maññati, tejaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến hỏa đại … They do not conceive fire …
Vāyaṁ vāyato abhiññāya vāyaṁ na maññati, vāyasmiṁ na maññati, vāyato na maññati, vāyaṁmeti na maññati, vāyaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến phong đại … They do not conceive air …
Bhūte bhūtato abhiññāya bhūte na maññati, bhūtesu na maññati, bhūtato na maññati, bhūte meti na maññati, bhūte nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến sanh vật … They do not conceive creatures …
Deve devato abhiññāya deve na maññati, devesu na maññati, devato na maññati, deve meti na maññati, deve nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến chư thiên … They do not conceive gods …
Pajāpatiṁ pajāpatito abhiññāya pajāpatiṁ na maññati, pajāpatismiṁ na maññati, pajāpatito na maññati, pajāpatiṁmeti na maññati, pajāpatiṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến Sanh chủ … They do not conceive the Progenitor …
Brahmaṁ brahmato abhiññāya brahmaṁ na maññati, brahmasmiṁ na maññati, brahmato na maññati, brahmaṁmeti na maññati, brahmaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến Phạm thiên … They do not conceive the Divinity …
Ābhassare ābhassarato abhiññāya ābhassare na maññati, ābhassaresu na maññati, ābhassarato na maññati, ābhassare meti na maññati, ābhassare nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến Quang âm thiên … They do not conceive those of streaming radiance …
Subhakiṇhe subhakiṇhato abhiññāya subhakiṇhe na maññati, subhakiṇhesu na maññati, subhakiṇhato na maññati, subhakiṇhe meti na maññati, subhakiṇhe nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến Biến tịnh thiên … They do not conceive those of universal beauty …
Vehapphale vehapphalato abhiññāya vehapphale na maññati, vehapphalesu na maññati, vehapphalato na maññati, vehapphale meti na maññati, vehapphale nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến Quảng quả thiên … They do not conceive those of abundant fruit …
Abhibhuṁ abhibhuto abhiññāya abhibhuṁ na maññati, abhibhusmiṁ na maññati, abhibhuto na maññati, abhibhuṁmeti na maññati, abhibhuṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến Abhibhù (Thắng Giả) … They do not conceive the Vanquisher …
Ākāsānañcāyatanaṁ ākāsānañcāyatanato abhiññāya ākāsānañcāyatanaṁ na maññati, ākāsānañcāyatanasmiṁ na maññati, ākāsānañcāyatanato na maññati, ākāsānañcāyatanaṁmeti na maññati, ākāsānañcāyatanaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến Không vô biên xứ … They do not conceive the dimension of infinite space …
Viññāṇañcāyatanaṁ viññāṇañcāyatanato abhiññāya viññāṇañcāyatanaṁ na maññati, viññāṇañcāyatanasmiṁ na maññati, viññāṇañcāyatanato na maññati, viññāṇañcāyatanaṁmeti na maññati, viññāṇañcāyatanaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến Thức vô biên xứ … They do not conceive the dimension of infinite consciousness …
Ākiñcaññāyatanaṁ ākiñcaññāyatanato abhiññāya ākiñcaññāyatanaṁ na maññati, ākiñcaññāyatanasmiṁ na maññati, ākiñcaññāyatanato na maññati, ākiñcaññāyatanaṁmeti na maññati, ākiñcaññāyatanaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến Vô sở hữu xứ … They do not conceive the dimension of nothingness …
Nevasaññānāsaññāyatanaṁ nevasaññānāsaññāyatanato abhiññāya nevasaññānāsaññāyatanaṁ na maññati, nevasaññānāsaññāyatanasmiṁ na maññati, nevasaññānāsaññāyatanato na maññati, nevasaññānāsaññāyatanaṁmeti na maññati, nevasaññānāsaññāyatanaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến Phi tưởng phi phi tưởng xứ … They do not conceive the dimension of neither perception nor non-perception …
Diṭṭhaṁ diṭṭhato abhiññāya diṭṭhaṁ na maññati, diṭṭhasmiṁ na maññati, diṭṭhato na maññati, diṭṭhaṁmeti na maññati, diṭṭhaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến sở kiến … They do not conceive the seen …
Sutaṁ sutato abhiññāya sutaṁ na maññati, sutasmiṁ na maññati, sutato na maññati, sutaṁmeti na maññati, sutaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến sở văn … They do not conceive the heard …
Mutaṁ mutato abhiññāya mutaṁ na maññati, mutasmiṁ na maññati, mutato na maññati, mutaṁmeti na maññati, mutaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến sở tư niệm … They do not conceive the thought …
Viññātaṁ viññātato abhiññāya viññātaṁ na maññati, viññātasmiṁ na maññati, viññātato na maññati, viññātaṁmeti na maññati, viññātaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến sở tri … They do not conceive the known …
Ekattaṁ ekattato abhiññāya ekattaṁ na maññati, ekattasmiṁ na maññati, ekattato na maññati, ekattaṁmeti na maññati, ekattaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến đồng nhất … They do not conceive oneness …
Nānattaṁ nānattato abhiññāya nānattaṁ na maññati, nānattasmiṁ na maññati, nānattato na maññati, nānattaṁmeti na maññati, nānattaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến sai biệt … They do not conceive diversity …
Sabbaṁ sabbato abhiññāya sabbaṁ na maññati, sabbasmiṁ na maññati, sabbato na maññati, sabbaṁmeti na maññati, sabbaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến tất cả … They do not conceive all …
Nibbānaṁ nibbānato abhiññāya nibbānaṁ na maññati, nibbānasmiṁ na maññati, nibbānato na maññati, nibbānaṁmeti na maññati, nibbānaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến Niết-bàn là Niết-bàn. They do not conceive extinguishment as extinguishment.
Yopi so, bhikkhave, bhikkhu arahaṁ khīṇāsavo vusitavā katakaraṇīyo ohitabhāro anuppattasadattho parikkhīṇabhavasaṁyojano sammad-aññā-vimutto, sopi pathaviṁ pathavito abhijānāti. Lại nữa, này các Tỷ-kheo, có Tỷ-kheo là bậc A-la-hán, các lậu hoặc đã tận, tu hành thành mãn, các việc nên làm đã làm, đã đặt gánh nặng xuống, đã thành đạt lý tưởng, đã tận trừ hữu kiết sử, chánh trí giải thoát. Vị ấy thắng tri địa đại là địa đại. A mendicant who is perfected—with defilements ended, who has completed the spiritual journey, done what had to be done, laid down the burden, achieved their own true goal, utterly ended the fetter of continued existence, and is rightly freed through enlightenment—directly knows earth as earth.
Pathaviṁ pathavito abhiññāya pathaviṁ na maññati, pathaviyā na maññati, pathavito na maññati, pathaviṁmeti na maññati, pathaviṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến địa đại, không nghĩ đến (tự ngã) đối chiếu với địa đại, không nghĩ đến (tự ngã) như là địa đại, không nghĩ: “Ðịa đại là của ta” — không dục hỷ địa đại. Having directly known earth as earth, they do not conceive it to be earth, they do not conceive it in earth, they do not conceive it as earth, they do not conceive that ‘earth is mine’, they do not approve earth.
Āpaṁ āpato abhiññāya āpaṁ na maññati, āpasmiṁ na maññati, āpato na maññati, āpaṁmeti na maññati, āpaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến thủy đại … They do not conceive water …
Tejaṁ tejato abhiññāya tejaṁ na maññati, tejasmiṁ na maññati, tejato na maññati, tejaṁmeti na maññati, tejaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến hỏa đại … They do not conceive fire …
Vāyaṁ vāyato abhiññāya vāyaṁ na maññati, vāyasmiṁ na maññati, vāyato na maññati, vāyaṁmeti na maññati, vāyaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến phong đại … They do not conceive air …
Bhūte bhūtato abhiññāya bhūte na maññati, bhūtesu na maññati, bhūtato na maññati, bhūte meti na maññati, bhūte nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến sanh vật … They do not conceive creatures …
Deve devato abhiññāya deve na maññati, devesu na maññati, devato na maññati, deve meti na maññati, deve nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến chư thiên … They do not conceive gods …
Pajāpatiṁ pajāpatito abhiññāya pajāpatiṁ na maññati, pajāpatismiṁ na maññati, pajāpatito na maññati, pajāpatiṁmeti na maññati, pajāpatiṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến Sanh chủ … They do not conceive the Progenitor …
Brahmaṁ brahmato abhiññāya brahmaṁ na maññati, brahmasmiṁ na maññati, brahmato na maññati, brahmaṁmeti na maññati, brahmaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến Phạm thiên … They do not conceive the Divinity …
Ābhassare ābhassarato abhiññāya ābhassare na maññati, ābhassaresu na maññati, ābhassarato na maññati, ābhassare meti na maññati, ābhassare nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến Quang âm thiên … They do not conceive those of streaming radiance …
Subhakiṇhe subhakiṇhato abhiññāya subhakiṇhe na maññati, subhakiṇhesu na maññati, subhakiṇhato na maññati, subhakiṇhe meti na maññati, subhakiṇhe nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến Biến tịnh thiên … They do not conceive those of universal beauty …
Vehapphale vehapphalato abhiññāya vehapphale na maññati, vehapphalesu na maññati, vehapphalato na maññati, vehapphale meti na maññati, vehapphale nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến Quảng quả thiên … They do not conceive those of abundant fruit …
Abhibhuṁ abhibhuto abhiññāya abhibhuṁ na maññati, abhibhusmiṁ na maññati, abhibhuto na maññati, abhibhuṁmeti na maññati, abhibhuṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến Abhibhù (Thắng Giả) … They do not conceive the Vanquisher …
Ākāsānañcāyatanaṁ ākāsānañcāyatanato abhiññāya ākāsānañcāyatanaṁ na maññati, ākāsānañcāyatanasmiṁ na maññati, ākāsānañcāyatanato na maññati, ākāsānañcāyatanaṁmeti na maññati, ākāsānañcāyatanaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến Không vô biên xứ … They do not conceive the dimension of infinite space …
Viññāṇañcāyatanaṁ viññāṇañcāyatanato abhiññāya viññāṇañcāyatanaṁ na maññati, viññāṇañcāyatanasmiṁ na maññati, viññāṇañcāyatanato na maññati, viññāṇañcāyatanaṁmeti na maññati, viññāṇañcāyatanaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến Thức vô biên xứ … They do not conceive the dimension of infinite consciousness …
Ākiñcaññāyatanaṁ ākiñcaññāyatanato abhiññāya ākiñcaññāyatanaṁ na maññati, ākiñcaññāyatanasmiṁ na maññati, ākiñcaññāyatanato na maññati, ākiñcaññāyatanaṁmeti na maññati, ākiñcaññāyatanaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến Vô sở hữu xứ … They do not conceive the dimension of nothingness …
Nevasaññānāsaññāyatanaṁ nevasaññānāsaññāyatanato abhiññāya nevasaññānāsaññāyatanaṁ na maññati, nevasaññānāsaññāyatanasmiṁ na maññati, nevasaññānāsaññāyatanato na maññati, nevasaññānāsaññāyatanaṁmeti na maññati, nevasaññānāsaññāyatanaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến Phi tưởng phi phi tưởng xứ … They do not conceive the dimension of neither perception nor non-perception …
Diṭṭhaṁ diṭṭhato abhiññāya diṭṭhaṁ na maññati, diṭṭhasmiṁ na maññati, diṭṭhato na maññati, diṭṭhaṁmeti na maññati, diṭṭhaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến sở kiến … They do not conceive the seen …
Sutaṁ sutato abhiññāya sutaṁ na maññati, sutasmiṁ na maññati, sutato na maññati, sutaṁmeti na maññati, sutaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến sở văn … They do not conceive the heard …
Mutaṁ mutato abhiññāya mutaṁ na maññati, mutasmiṁ na maññati, mutato na maññati, mutaṁmeti na maññati, mutaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến sở tư niệm … They do not conceive the thought …
Viññātaṁ viññātato abhiññāya viññātaṁ na maññati, viññātasmiṁ na maññati, viññātato na maññati, viññātaṁmeti na maññati, viññātaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến sở tri … They do not conceive the known …
Ekattaṁ ekattato abhiññāya ekattaṁ na maññati, ekattasmiṁ na maññati, ekattato na maññati, ekattaṁmeti na maññati, ekattaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến đồng nhất … They do not conceive oneness …
Nānattaṁ nānattato abhiññāya nānattaṁ na maññati, nānattasmiṁ na maññati, nānattato na maññati, nānattaṁmeti na maññati, nānattaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến sai biệt … They do not conceive diversity …
Sabbaṁ sabbato abhiññāya sabbaṁ na maññati, sabbasmiṁ na maññati, sabbato na maññati, sabbaṁmeti na maññati, sabbaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến tất cả … They do not conceive all …
Nibbānaṁ nibbānato abhiññāya nibbānaṁ na maññati, nibbānasmiṁ na maññati, nibbānato na maññati, nibbānaṁmeti na maññati, nibbānaṁ nābhinandati. Vị ấy không nghĩ đến Niết-bàn … They do not conceive extinguishment as extinguishment.
Tathāgatopi, bhikkhave, arahaṁ sammāsambuddho pathaviṁ pathavito abhijānāti. Này các Tỷ-kheo, Như Lai là bậc A-la-hán, Chánh Ðẳng Giác, thắng tri địa đại là địa đại. The Realized One, the perfected one, the fully awakened Buddha directly knows earth as earth.
Pathaviṁ pathavito abhiññāya pathaviṁ na maññati, pathaviyā na maññati, pathavito na maññati, pathaviṁmeti na maññati, pathaviṁ nābhinandati. Ngài không nghĩ đến địa đại, không nghĩ đến (tự ngã) đối chiếu với địa đại, không nghĩ đến (tự ngã) như là địa đại, không nghĩ: “Ðịa đại là của ta” — không dục hỷ địa đại. Having directly known earth as earth, he does not conceive it to be earth, he does not conceive it in earth, he does not conceive it as earth, he does not conceive that ‘earth is mine’, he does not approve earth.
Āpaṁ āpato abhiññāya āpaṁ na maññati, āpasmiṁ na maññati, āpato na maññati, āpaṁmeti na maññati, āpaṁ nābhinandati. Như Lai không nghĩ đến thủy đại … He does not conceive water …
Tejaṁ tejato abhiññāya tejaṁ na maññati, tejasmiṁ na maññati, tejato na maññati, tejaṁmeti na maññati, tejaṁ nābhinandati. Như Lai không nghĩ đến hỏa đại … He does not conceive fire …
Vāyaṁ vāyato abhiññāya vāyaṁ na maññati, vāyasmiṁ na maññati, vāyato na maññati, vāyaṁmeti na maññati, vāyaṁ nābhinandati. Như Lai không nghĩ đến phong đại … He does not conceive air …
Bhūte bhūtato abhiññāya bhūte na maññati, bhūtesu na maññati, bhūtato na maññati, bhūte meti na maññati, bhūte nābhinandati. Như Lai không nghĩ đến sanh vật … He does not conceive creatures …
Deve devato abhiññāya deve na maññati, devesu na maññati, devato na maññati, deve meti na maññati, deve nābhinandati. Như Lai không nghĩ đến chư thiên … He does not conceive gods …
Pajāpatiṁ pajāpatito abhiññāya pajāpatiṁ na maññati, pajāpatismiṁ na maññati, pajāpatito na maññati, pajāpatiṁmeti na maññati, pajāpatiṁ nābhinandati. Như Lai không nghĩ đến Sanh chủ … He does not conceive the Progenitor …
Brahmaṁ brahmato abhiññāya brahmaṁ na maññati, brahmasmiṁ na maññati, brahmato na maññati, brahmaṁmeti na maññati, brahmaṁ nābhinandati. Như Lai không nghĩ đến Phạm thiên … He does not conceive the Divinity …
Ābhassare ābhassarato abhiññāya ābhassare na maññati, ābhassaresu na maññati, ābhassarato na maññati, ābhassare meti na maññati, ābhassare nābhinandati. Như Lai không nghĩ đến Quang âm thiên … He does not conceive those of streaming radiance …
Subhakiṇhe subhakiṇhato abhiññāya subhakiṇhe na maññati, subhakiṇhesu na maññati, subhakiṇhato na maññati, subhakiṇhe meti na maññati, subhakiṇhe nābhinandati. Như Lai không nghĩ đến Biến tịnh thiên … He does not conceive those of universal beauty …
Vehapphale vehapphalato abhiññāya vehapphale na maññati, vehapphalesu na maññati, vehapphalato na maññati, vehapphale meti na maññati, vehapphale nābhinandati. Như Lai không nghĩ đến Quảng quả thiên … He does not conceive those of abundant fruit …
Abhibhuṁ abhibhuto abhiññāya abhibhuṁ na maññati, abhibhusmiṁ na maññati, abhibhuto na maññati, abhibhuṁmeti na maññati, abhibhuṁ nābhinandati. Như Lai không nghĩ đến Abhibhù (Thắng Giả) … He does not conceive the Vanquisher …
Ākāsānañcāyatanaṁ ākāsānañcāyatanato abhiññāya ākāsānañcāyatanaṁ na maññati, ākāsānañcāyatanasmiṁ na maññati, ākāsānañcāyatanato na maññati, ākāsānañcāyatanaṁmeti na maññati, ākāsānañcāyatanaṁ nābhinandati. Như Lai không nghĩ đến Không vô biên xứ … He does not conceive the dimension of infinite space …
Viññāṇañcāyatanaṁ viññāṇañcāyatanato abhiññāya viññāṇañcāyatanaṁ na maññati, viññāṇañcāyatanasmiṁ na maññati, viññāṇañcāyatanato na maññati, viññāṇañcāyatanaṁmeti na maññati, viññāṇañcāyatanaṁ nābhinandati. Như Lai không nghĩ đến Thức vô biên xứ … He does not conceive the dimension of infinite consciousness …
Ākiñcaññāyatanaṁ ākiñcaññāyatanato abhiññāya ākiñcaññāyatanaṁ na maññati, ākiñcaññāyatanasmiṁ na maññati, ākiñcaññāyatanato na maññati, ākiñcaññāyatanaṁmeti na maññati, ākiñcaññāyatanaṁ nābhinandati. Như Lai không nghĩ đến Vô sở hữu xứ … He does not conceive the dimension of nothingness …
Nevasaññānāsaññāyatanaṁ nevasaññānāsaññāyatanato abhiññāya nevasaññānāsaññāyatanaṁ na maññati, nevasaññānāsaññāyatanasmiṁ na maññati, nevasaññānāsaññāyatanato na maññati, nevasaññānāsaññāyatanaṁmeti na maññati, nevasaññānāsaññāyatanaṁ nābhinandati. Như Lai không nghĩ đến Phi tưởng phi phi tưởng xứ … He does not conceive the dimension of neither perception nor non-perception …
Diṭṭhaṁ diṭṭhato abhiññāya diṭṭhaṁ na maññati, diṭṭhasmiṁ na maññati, diṭṭhato na maññati, diṭṭhaṁmeti na maññati, diṭṭhaṁ nābhinandati. Như Lai không nghĩ đến sở kiến … He does not conceive the seen …
Sutaṁ sutato abhiññāya sutaṁ na maññati, sutasmiṁ na maññati, sutato na maññati, sutaṁmeti na maññati, sutaṁ nābhinandati. Như Lai không nghĩ đến sở văn … He does not conceive the heard …
Mutaṁ mutato abhiññāya mutaṁ na maññati, mutasmiṁ na maññati, mutato na maññati, mutaṁmeti na maññati, mutaṁ nābhinandati. Như Lai không nghĩ đến sở tư niệm … He does not conceive the thought …
Viññātaṁ viññātato abhiññāya viññātaṁ na maññati, viññātasmiṁ na maññati, viññātato na maññati, viññātaṁmeti na maññati, viññātaṁ nābhinandati. Như Lai không nghĩ đến sở tri … He does not conceive the known …
Ekattaṁ ekattato abhiññāya ekattaṁ na maññati, ekattasmiṁ na maññati, ekattato na maññati, ekattaṁmeti na maññati, ekattaṁ nābhinandati. Như Lai không nghĩ đến đồng nhất … He does not conceive oneness …
Nānattaṁ nānattato abhiññāya nānattaṁ na maññati, nānattasmiṁ na maññati, nānattato na maññati, nānattaṁmeti na maññati, nānattaṁ nābhinandati. Như Lai không nghĩ đến sai biệt … He does not conceive diversity …
Sabbaṁ sabbato abhiññāya sabbaṁ na maññati, sabbasmiṁ na maññati, sabbato na maññati, sabbaṁmeti na maññati, sabbaṁ nābhinandati. Như Lai không nghĩ đến tất cả … He does not conceive all …
Nibbānaṁ nibbānato abhiññāya nibbānaṁ na maññati, nibbānasmiṁ na maññati, nibbānato na maññati, nibbānaṁmeti na maññati, nibbānaṁ nābhinandati. Như Lai không nghĩ đến Niết-bàn … He does not conceive extinguishment …
Taṁ kissa hetu? Pariññātaṁ tassā’ti vadāmi. Vì sao vậy? Ta nói Như Lai đã liễu tri các pháp ấy. Why is that? Because he has completely understood them, I say.
Taṁ kho panāhaṁ, bhikkhave, chandamūlakānaṁ dhammānaṁ chandarāgavinayāya dhammaṁ desessāmi, chandamūlakānaṁ dhammānaṁ chandarāgavinayāya anupubbena nibbānapariyosānaṁ. Này các Tỷ-kheo, Ta sẽ thuyết giảng pháp môn nhằm trừ bỏ dục hỷ và dục tham liên hệ đến các pháp do tham ái làm căn bản, hướng đến Niết-bàn. Mendicants, I will teach you the Dhamma for the full understanding and removal of desire and lust for things that are rooted in craving, culminating in extinguishment.
Evaṁ vutte, te bhikkhū bhagavato bhāsitaṁ abhinanduṁ. Như vậy, Thế Tôn thuyết giảng. Các Tỷ-kheo ấy hoan hỷ tín thọ lời dạy của Thế Tôn. When the Buddha said this, the mendicants were happy and delighted in his words.

Khám phá thêm từ DhammaViet.net

Đăng ký để nhận các bài đăng mới nhất được gửi đến email của bạn.